Danh mục điều kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài theo Hiệp định đầu tư toàn diện ASEAN (ACIA)
A. Những ngành nghề không cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Ngành nghề sản xuất | |
1 | Sản xuất pháo, bao gồm pháo hoa |
2 | Sản xuất đèn trời |
3 | Sản xuất lưới đánh cá |
4 | Sản xuất và cung cấp các vật liệu nổ |
5 | Xuất bản, bao gồm: tất cả các xuất bản phẩm |
6 | In ấn, bao gồm: Sách (bao gồm sách cho người khiếm thị), tranh ảnh, bản đồ, biển quảng cáo, sách hướng dẫn, lịch; Đúc và ép tiền, các giấy tờ có giá, tiền giả, hóa đơn tài chính, séc v.v; Báo, tạp chí, ấn phẩm định kỳ, tem giả, bằng cấp, hộ chiếu, chứng minh thư v.v |
7 | Sản xuất thuốc lá điếu và xì gà |
8 | Sản xuất các đồ uống có cồn và đồ uống có ga |
9 | Sản xuất thuốc lá |
10 | Sản xuất dầu, mỡ bôi trơn |
11 | Sản xuất phân bón NPK |
12 | Sản xuất kính xây dựng |
13 | Sản xuất gạch từ đất sét |
14 | Sản xuất thiết bị sản xuất xi măng lò đứng và gạch, ngói bằng đất nung |
15 | Sản xuất thép thanh xây dựng D6-D32 mm và ống thép D15-D114m; tấm thép mạ và thép màu |
16 | Sản xuất bóng đèn và ống đèn huỳnh quang |
17 | Sản xuất tàu chở hàng dưới 10000DWT; tàu container dưới 800 TEU; xà lan và tàu chở khách dưới 500 chỗ |
18 | Sản xuất xi măng giếng dầu, barit và bentonit cho khoản chất lưu |
19 | Sản xuất và cung cấp vật liệu nổ công nghiệp sử dụng trong các hoạt động dầu khí |
20 | Sản xuất đường mía |
Nông nghiệp và Lâm nghiệp | |
21 | Canh tác, sản xuất hay chế biến các cây trồng quý hoặc hiếm, nhân giống hay chăn nuôi động vật quý hoặc hiếm và chế biến các cây trồng và động vật này (bao gồm cả động vật còn sống và những chế phẩm từ động vật). |
Các dịch vụ liên quan đến sản xuất | |
22 | Các dịch vụ liên quan tới sản xuất bao gồm: Các dịch vụ liên quan tới sản xuất khí ga công nghiệp như oxi, nito, CO2 (rắn hay lỏng) |
23 | Các dịch vụ liên quan tới sản xuất soda ăn mòn NaOH (lỏng) (CPC 88460) |
24 | Các dịch vụ liên quan tới sản xuất thuốc trừ sâu thông dụng (Đầu tư nước ngoài chỉ được phép trong lĩnh vực sản xuất nguyên liệu đầu vào (toxin)) |
25 | Các dịch vụ liên quan tới sản xuất các loại sơn thông dụng (CPC 88460) |
26 | Các dịch vụ liên quan tới chế biến bơ sữa (CPC 88120) |
27 | Các dịch vụ liên quan tới sản xuất đường mía và công nghiệp chế biến đường |
28 | Các dịch vụ liên quan tới chế biến bia và đồ uống (CPC 88411) |
29 | Các dịch vụ liên quan tới chế biến sản phẩm thuốc lá như thuốc lá điếu, xì gà, thuốc lá tẩu, thuốc lá do nông dân cắt theo hợp đồng hoặc trả phí:
|
30 | Các dịch vụ liên quan tới chế biến thuốc lá đã qua chế biến để sản xuất thuốc lá điếu trên cơ sở hợp đồng hay mất phí (CPC 88412) |
31 | Các dịch vụ phân phối axit sunphuric sử dụng trong sản xuất các sản phẩm khác (CPC 88460) |
32 | Các dịch vụ liên quan tới sản xuất ống đèn huỳnh quang và bóng đèn sợi đốt (CPC 88480) |
Ngư nghiệp | |
33 | Đánh cá nước ngọt, đánh cá bờ biển |
34 | Khai thác san hô và ngọc trai tự nhiên |
Dịch vụ liên quan đến ngư nghiệp | |
35 | Các dịch vụ liên quan tới sản xuất lưới đánh cá và dây bện dùng cho ngành ngư nghiệp (CPC 88200) |
36 | Các dịch vụ sửa chữa và bảo trì tàu đánh cá |
37 | Các dịch vụ liên quan tới khai thác cá nước ngọt |
38 | Các dịch vụ liên quan tới kiểm dịch, quản lý chất lượng nuôi trồng thủy sản và chế biến sản phẩm (CPC 88200) |
39 | Các dịch vụ liên quan tới chế biến và bảo quản các sản phẩm thủy sản (CPC 8841) |
40 | Các dịch vụ đóng hộp các sản phẩm thủy sản (CPC 8841) |
Các dịch vụ liên quan đến khai khoáng và khai thác đá | |
41 | Dịch vụ hoàn thiện công nghệ và quy trình sản xuất vật liệu cách nhiệt để bọc ngoài đường ống (CPC 88300) |
42 | Chuẩn bị cho các dịch vụ:
|
43 | Các dịch vụ liên quan tới thử, điều chỉnh, sửa chữa và bảo trì các thiết bị đo và kiểm soát công nghiệp trong lĩnh vực dầu khí (CPC 88300) |
44 | Các dịch vụ nhà kho dầu khí (CPC 88300) |
45 | Các dịch vụ cung cấp dầu khí (CPC 88300) |
46 | Các dịch vụ chăm sóc và dịch vụ tương tự, bao gồm thực phẩm, nước sạch và rau tới các cơ sở xây dựng ngoài khơi (CPC 88300) |
47 | Các dịch vụ cung cấp lao động bao gồm lao động chuyên nghiệp, đào tạo kỹ năng và ngoại ngữ cho lao động cung cấp cho nước ngoài, ký hợp đồng cung cấp lao động với các công ty nước ngoài ( CPC 88300) |
48 | Các dịch vụ liên quan tới xử lý khí ga: separating Bupro, Condensate (CPC 88300) |
49 | Các dịch vụ cho thuê liên quan tới các thiết bị máy móc khác bao gồm thiết bị chuyên dụng trong ngành công nghiệp dầu khí (CPC 88300) |
50 | Các dịch vụ liên quan tới cơ sở dữ liệu cho nghiên cứu địa lý và nghiên cứu địa chấn cho ngành công nghiệp dầu khí (CPC 88300) |
51 | Các dịch vụ liên quan tới cơ sở dữ liệu cho nghiên cứu về dầu khí (CPC 88300) |
52 | Các dịch vụ liên cứu tới cơ sở dữ liệu cho nghiên cứu về địa lý và nghiên cứu địa chấn cho ngành công nghiệp dầu khí (CPC 88300) |
53 | Đánh giá rủi ro, bao gồm điều tra hiện trường, thu thập số liệu, sử dụng phần mềm chuyên dụng về tác động của tần suất và tính nhạy cảm đề xuất các giải pháp giảm thiểu (CPC 88300) |
54 | Các dịch vụ về bảo về và quản lý môi trường, bao gồm:
|
B. Những ngành nghề được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và phải đáp ứng điều kiện
Ngành nghề sản xuất | |
1 | Sản xuất các thiết bị nổ công nghiệp: Phải đáp ứng yêu cầu về quy hoạch |
2 | Sản xuất xi măng: Phải đáp ứng yêu cầu về quy hoạch |
3 | Sản xuất bê tông trộn sẵn, nghiền đá: Phải đáp ứng yêu cầu về quy hoạch |
4 | Sản xuất và lắp ráp ô tô: Phải đáp ứng yêu cầu về quy hoạch |
5 | Sản xuất và lắp ráp xe máy: Phải đáp ứng yêu cầu về quy hoạch |
6 | Chế biến thủy sản và hải sản đóng hộp: Thực hiện theo hình thức liên doanh, tuân theo yêu cầu về nguyên liệu và công nghệ |
7 | Sản xuất và chế biến dầu thực vật: Kèm với phát triển vùng nguyên liệu |
8 | Chế biến các sản phẩm sữa: Kèm phát triển nguồn nguyên liệu thô trong nước |
9 | Thuộc da: Kèm phát triển nguồn nguyên liệu thô trong nước và tuân thủ yêu cầu về môi trường |
10 | Sản xuất giấy: Kèm phát triển nguồn nguyên liệu thô trong nước |
11 | Sản xuất săm, lốp ô tô tới 450mm: Tuân thủ yêu cầu về chất lượng |
12 | Sản xuất găng tay cao su, ủng vệ sinh lao động: Tuân thủ yêu cầu về chất lượng |
13 | Lắp ráp các động cơ hàng hải: Tuân thủ yêu cầu về công nghệ |
14 | Sản xuất thiết bị cơ khí điện tử và điện lạnh: Tuân thủ yêu cầu về công nghệ |
15 | Sản xuất các máy canh tác, chế biến, gặt, bơm thuốc trừ sâu, các linh kiện máy móc và động cơ nông nghiệp: Tuân thủ các yêu cầu về công nghệ và chất lượng |
16 | Sản xuất đồ điện gia dụng: Tuân thủ các yêu cầu về công nghệ |
17 | Sản xuất quạt điện: Sản xuất các loại sản phẩm mới và phải tuân thủ các yêu cầu về chất lượng |
18 | Sản xuất xe đạp: Sản xuất các loại sản phẩm mới và phải tuân thủ các yêu cầu về chất lượng |
19 | Sản xuất sứ vệ sinh, gốm và gạch lát: Tuân thủ các yêu cầu về công nghệ |
20 | Sản xuất và lắp ráp các phương tiện giao thông: Tuân thủ yêu cầu về nguồn nguyên liệu trong nước, kỹ thuật và/hoặc môi trường và/hoặc chất lượng mà có thể trái với điều khoản về đối xử quốc gia trong ACIA |
21 | Công nghiệp chế tạo máy bay (CPC 88590): Chỉ cho phép hình thức liên doanh và tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong tổ chức kinh tế không vượt quá 49% |
22 | Sản xuất đầu máy, linh kiện, toa xe lửa và xe khách (CPC 88590): Chỉ cho phép hình thức liên doanh và tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong tổ chức kinh tế không vượt quá 49% |
Các dịch vụ liên quan đến sản xuất | |
23 | Các dịch vụ liên quan đến sản xuất dầu máy, linh kiện, toa xe lửa và xe khách (CPC 88590): Chỉ cho phép hình thức liên doanh và tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong các tổ chức kinh tế không vượt quá 49% |
24 | Các dịch vụ liên quan tới sản xuất máy bơm nước sử dụng trong nông nghiệp (CPC 88530): Đầu tư nước ngoài bị hạn chế, chỉ cho phép hình thức liên doanh và tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong tổ chức kinh tế không vượt quá 30% |
25 | Các dịch vụ liên quan tới sản xuất bao bì nhựa (CPC 88470): Đầu tư nước ngoài bị hạn chế |
26 | Các dịch vụ liên quan tới sản xuất bao bì PP (CPC 88492): Đầu tư nước ngoài bị hạn chế |
27 | Dịch vụ liên quan đến sản xuất (CPC 885): Đầu tư trong các phân ngành dịch vụ này sẽ phải tuân theo các yêu cầu về công nghệ và chất lượng mà có thể trái với điều khoản về Đối xử quốc gia trong ACIA |
28 | Các dịch vụ liên quan tới sản xuất cân điện tử cho bưu chính (CPC 88560): Đầu tư trong các phân ngành dịch vụ này phải quân theo các yêu cầu về công nghệ và chất lượng mà có thể trái với điều khoản về Đối xử quốc gia trong ACIA |
29 | Các dịch vụ liên quan tới sản xuất thiết bị vi sóng công suất nhỏ, kết cấu khung phân phối (MDF), thiết bị subcriber local loop, các hộp thiết bị đầu cuối các loại kích cỡ khác nhau, dây cáp (CPC 88550): Đầu tư trong các phân ngành dịch vụ này phải quân theo các yêu cầu về công nghệ và chất lượng mà có thể trái với điều khoản về Đối xử quốc gia trong ACIA |
30 | Các dịch vụ liên quan tới sản xuất hệ thống chuyển tín hiệu điện thoại công suất nhỏ (CPC 88560): Đầu tư trong các phân ngành dịch vụ này phải quân theo các yêu cầu về công nghệ và chất lượng mà có thể trái với điều khoản về Đối xử quốc gia trong ACIA |
31 | Các dịch vụ liên quan tới sản xuất thiết bị đầu cuối sợi quang (CPC 88560): Đầu tư trong các phân ngành dịch vụ này phải quân theo các yêu cầu về công nghệ và chất lượng mà có thể trái với điều khoản về Đối xử quốc gia trong ACIA |
32 | Các dịch vụ liên quan tới sản xuất máy điện thoại (CPC 88560): Đầu tư trong các phân ngành dịch vụ này phải quân theo các yêu cầu về công nghệ và chất lượng mà có thể trái với điều khoản về Đối xử quốc gia trong ACIA |
33 | Các dịch vụ liên quan tới sản xuất các axit H3PO4 và HCl (CPC 88460): Đầu tư trong các phân ngành dịch vụ này phải quân theo các yêu cầu về công nghệ và chất lượng mà có thể trái với điều khoản về Đối xử quốc gia trong ACIA |
34 | Các dịch vụ liên quan tới sản xuất sản phẩm hóa chất như phosphor, silicate-natri, tripolyphotphat, aluminium hydroxide, bột nhẹ, calcium chloride, than hoạt tính (CPC 88460), bột than carbon: Đầu tư trong các phân ngành dịch vụ này phải quân theo các yêu cầu về công nghệ và chất lượng mà có thể trái với điều khoản về Đối xử quốc gia trong ACIA |
35 | Các dịch vụ liên quan tới sản xuất các sản phẩm từ kim loại kết cấu (CPC 88520): Đầu tư trong các phân ngành dịch vụ này phải quân theo các yêu cầu về công nghệ và chất lượng mà có thể trái với điều khoản về Đối xử quốc gia trong ACIA |
36 | Các dịch vụ liên quan tới sản xuất thùng, bể chứa và container kim loại (CPC 88460): Đầu tư trong các phân ngành dịch vụ này phải quân theo các yêu cầu về công nghệ và chất lượng mà có thể trái với điều khoản về Đối xử quốc gia trong ACIA |
37 | Các dịch vụ liên quan tới chế biến dầu thực vật (CPC 88110): Đầu tư trong các phân ngành dịch vụ này phải quân theo các yêu cầu về công nghệ và chất lượng mà có thể trái với điều khoản về Đối xử quốc gia trong ACIA. Kèm theo phát triển nguồn nguyên liệu thô trong nước. |
38 | Các dịch vụ liên quan tới sản xuất thiết bị và máy móc nâng và chất hàng (CPC 88530): Đầu tư trong các phân ngành dịch vụ này phải quân theo các yêu cầu về công nghệ và chất lượng mà có thể trái với điều khoản về Đối xử quốc gia trong ACIA |
39 | Dịch vụ liên quan tới sản xuất của các máy móc thông dụng đã qua sử dụng (CPC 88530): Đầu tư trong các phân ngành dịch vụ này phải quân theo các yêu cầu về công nghệ và chất lượng mà có thể trái với điều khoản về Đối xử quốc gia trong ACIA. |
40 | Các dịch vụ liên quan tới thử nghiệm và quản lý chất lượng máy tính (CPC 88540):
|
41 | Các dịch vụ liên quan tới đóng gói mạch tích hợp (IC) (CPC 88560):
|
42 | Các dịch vụ liên quan tới lắp ráp các cấu phần điện tử cà sản phẩm viễn thông theo hợp đồng hoặc có trả phí (CPC 88550):
|
43 | Các dịch vụ liên quan tới thiết kế máy móc và thiết bị bằng máy tính (thiết kế có hỗ trợ bởi máy tính CAD) (CPC 88540):
|
44 | Các dịch vụ liên quan tới sản xuất:
|
45 | Các dịch vụ liên quan tới chế biến cồn (CPC 88411):
|
Khai khoáng và khai thác đá | |
46 | Dầu khí:
|
47 | Khai khoáng và khai thác đá, ngoài dầu khí: Đối xử quốc gia, nhân sự quản lý cấp cao và Hội đồng quản trị: không áp dụng đối với bất cứ biện pháp nào liên quan tới đầu tư khai khoáng và khai thác đá, bao gồm nhưng không hạn chế ở các lĩnh vực sau:
|
48 | Các dịch vụ liên quan tới khai khoáng và khai thác đá (CPC 883):
|
Nông, lâm, nghư nghiệp và các dịch vụ liên quan | |
49 | Ngư nghiệp: Đối xử quốc gia sẽ không áp dụng đối với bất kỳ biện pháp nào liên quan tới các hoạt động ngư nghiệp trong vùng chủ quyền và lãnh hải cùa Việt Nam theo quy định tại UNCLOS 1982. |
50 | Sản xuất cá giống và nuôi trồng thủy sản (CPC 88200): Các yêu cầu về công nghệ, chất lượng cá giống của doanh gnhiệp có vốn đầu tư nước ngoài phải cao hơn tiêu chuẩn áp dụng cho các doanh nghiệp trong nước. |
51 | Các dịch vụ liên quan tới gửi tàu đi mua các sản phẩm có nguồn gốc từ biển (CPC 88200): Đầu tư nước ngoài bị hạn chế, chỉ cho phép hình thức liên doanh và tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong tổ chức kinh tế không vượt quá 30%. |
52 | Các dịch vụ liên quan tới thuê tàu đánh cá và nhân công (CPC 88200): Đầu tư nước ngoài bị hạn chế, chỉ cho phép hình thức liên doanh và tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong tổ chức kinh tế không vượt quá 30%. |
53 | Các dịch vụ liên quan tới chế biến cá, tôm cua và động vật thân mềm trên tàu và các dịch vụ có liên quan (CPC 88200): Đầu tư nước ngoài bị hạn chế, chỉ cho phép hình thức liên doanh và tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong tổ chức kinh tế không vượt quá 40%. |
54 | Các dịch vụ liên quan tới khai thác thủy sản (CPC 88200): Đầu tư nước ngoài bị hạn chế, chỉ cho phép hình thức liên doanh và tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong tổ chức kinh tế không vượt quá 40%. |
55 | Các dịch vụ thu gom và mua các sản phẩm thủy sản (8820): Không có điều kiện cụ thể. |
56 | Lâm nghiệp: Đối xử quốc gia sẽ không áp dụng đối với bất kỳ biện pháp nào liên quan tới đầu tư trong các hoạt động lâm nghiệp, bao gồm nhưng không giới hạn ở:
|
57 | Các dịch vụ liên quan tới thăm dò, đánh giá và khai thác cho rừng tự nhiên, bao gồm khai thác gỗ và động vật hoang dã, quý và hiếm, săn bắn, bẫy, gieo giống bằng trực thăng, phun và phủ hóa chất, giống cây vi sinh, nguồn gen động vật trong nông nghiệp: Không cấp phép đầu tư cho nhà đầu tư nước ngoài trong những phân ngành này. |
58 | Các dịch vụ liên quan tới nông nghiệp, săn bắn, lâm nghiệp ngoài các dịch vụ liên quan tới thăm dò, đánh giá và khai thác rừng cho rừng tự nhiên, bao gồm khai thác gỗ và động vật hoang dã, quý và hiếm, săn bắn, bẫy, gieo giống bằng trực thăng, phun và phủ hóa chất, giống cây vi sinh, nguồn gen động vật trong nông nghiệp:
|
Xem thêm:
- Tư vấn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
- Thành lập công ty 100% vốn đầu tư nước ngoài;
- Thành lập công ty có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
- Ngành nghề kinh doanh có điều kiện;
- Các hình thức đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
- Danh mục điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài;
- Các ngành nghề không yêu cầu điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài;
- Các ngành nghề nhà đầu tư nước ngoài không được phép kinh doanh ở Việt Nam;
Ngày cập nhật: 12/08/2019
Xin lưu ý: Nội dung và các văn bản pháp luật được trích dẫn trong bài viết có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn xem bài viết. Để có được thông tin đầy đủ và chính xác nhất, bạn vui lòng gọi hotline để được tư vấn hoàn toàn miễn phí.