Danh sách thành viên Công ước Paris 1883

Danh sách thành viên Công ước Paris 1883

Danh sách thành viên đã ký kết Công ước Paris 1883 về Bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp. InvestOne Law Firm cập nhật dữ liệu từ WIPO ngày 09/08/2019.

STT Quốc gia / Vùng lãnh thổ Chữ ký Văn kiện Có hiệu lực
1 Afghanistan Gia nhập: 14/02/2017 14/05/2017
2 Albania Gia nhập: 04/07/1995 04/10/1995
3 Algeria Gia nhập: 16/09/1965 01/03/1966
4 Andorra Gia nhập: 02/03/2004 02/06/2004
5 Angola Gia nhập: 27/09/2007 27/12/2007
6 Antigua and Barbuda Gia nhập: 17/12/1999 17/03/2000
7 Argentina Gia nhập: 27/12/1966 10/02/1967
8 Armenia Tuyên bố tiếp tục áp dụng: 17/05/1994 25/12/1991
9 Australia (Úc) Gia nhập: 30/07/1925 10/10/1925
10 Austria (Áo) Gia nhập: 30/11/1908 01/01/1909
11 Azerbaijan Gia nhập: 25/09/1995 25/12/1995
12 Bahamas Tuyên bố tiếp tục áp dụng: 05/07/1976 10/07/1973
13 Bahrain Gia nhập: 29/07/1997 29/10/1997
14 Bangladesh Gia nhập: 29/11/1990 03/03/1991
15 Barbados Gia nhập: 12/12/1984 12/03/1985
16 Belarus Tuyên bố tiếp tục áp dụng: 14/04/1993 25/12/1991
17 Belgium (Bỉ) 20/03/1883 Gia nhập: 06/06/1884 07/07/1884
18 Belize Gia nhập: 17/03/2000 17/06/2000
19 Benin Gia nhập: 22/09/1966 10/01/1967
20 Bhutan Gia nhập: 04/05/2000 04/08/2000
21 Bolivia (Plurinational State of) Gia nhập: 04/08/1993 04/11/1993
22 Bosnia and Herzegovina Tuyên bố tiếp tục áp dụng: 02/06/1993 01/03/1992
23 Botswana Gia nhập: 15/01/1998 15/04/1998
24 Brazil 20/03/1883 Gia nhập: 06/06/1884 07/07/1884
25 Brunei Darussalam Gia nhập: 17/11/2011 17/02/2012
26 Bulgaria Gia nhập: 30/04/1921 13/06/1921
27 Burkina Faso Gia nhập: 17/09/1963 19/11/1963
28 Burundi Gia nhập: 31/05/1977 03/09/1977
29 Cambodia (Campuchia) Gia nhập: 22/06/1998 22/09/1998
30 Cameroon Gia nhập: 10/02/1964 10/05/1964
31 Canada Gia nhập: 21/08/1923 01/09/1923
32 Central African Republic Gia nhập: 05/10/1963 19/11/1963
33 Chad Gia nhập: 11/09/1963 19/11/1963
34 Chile Gia nhập: 13/03/1991 14/06/1991
35 China (Trung Quốc) Gia nhập: 19/12/1984 19/03/1985
36 Colombia Gia nhập: 03/06/1996 03/09/1996
37 Comoros Gia nhập: 03/01/2005 03/04/2005
38 Congo Gia nhập: 26/06/1963 02/09/1963
39 Costa Rica Gia nhập: 28/07/1995 31/10/1995
40 Côte d’Ivoire Gia nhập: 09/08/1963 23/10/1963
41 Croatia Tuyên bố / Thông báo kế nhiệm: 28/07/1992 08/10/1991
42 Cuba Gia nhập: 22/09/1904 17/11/1904
43 Cyprus (Đảo Síp) Gia nhập: 17/12/1965 17/01/1966
44 Czech Republic (Cộng hòa Séc) Tuyên bố tiếp tục áp dụng: 18/12/1992 01/01/1993
45 Democratic People’s Republic of Korea (Triều Tiên) Gia nhập: 07/03/1980 10/06/1980
46 Democratic Republic of the Congo Gia nhập: 28/10/1974 31/01/1975
47 Denmark (Đan Mạch) Gia nhập: 01/10/1894 01/10/1894
48 Djibouti Gia nhập: 13/02/2002 13/05/2002
49 Dominica Gia nhập: 07/05/1999 07/08/1999
50 Dominican Republic Gia nhập: 20/10/1884 11/07/1890
51 Ecuador Gia nhập: 22/03/1999 22/06/1999
52 Egypt (Ai Cập) Gia nhập: 05/03/1951 01/07/1951
53 El Salvador Gia nhập: 18/11/1993 19/02/1994
54 Equatorial Guinea Gia nhập: 26/03/1997 26/06/1997
55 Estonia Gia nhập: 24/05/1994 24/08/1994
56 Eswatini Gia nhập: 12/02/1991 12/05/1991
57 Finland (Phần Lan) Gia nhập: 02/08/1921 20/09/1921
58 France (Pháp) 20/03/1883 Gia nhập: 06/06/1884 07/07/1884
59 Gabon Gia nhập: 16/11/1963 29/02/1964
60 Gambia Gia nhập: 21/10/1991 21/01/1992
61 Georgia Tuyên bố tiếp tục áp dụng: 18/01/1994 25/12/1991
62 Germany (Đức) Gia nhập: 01/05/1903 01/05/1903
63 Ghana Gia nhập: 28/06/1976 28/09/1976
64 Greece (Hy Lạp) Gia nhập: 18/08/1924 02/10/1924
65 Grenada Gia nhập: 22/06/1998 22/09/1998
66 Guatemala Gia nhập: 18/05/1998 18/08/1998
67 Guinea Gia nhập: 30/10/1981 05/02/1982
68 Guinea-Bissau Gia nhập: 28/03/1988 28/06/1988
69 Guyana Gia nhập: 25/07/1994 25/10/1994
70 Haiti Gia nhập: 19/02/1958 01/07/1958
71 Holy See Gia nhập: 21/07/1960 29/09/1960
72 Honduras Gia nhập: 03/11/1993 04/02/1994
73 Hungary Gia nhập: 30/11/1908 01/01/1909
74 Iceland Gia nhập: 31/01/1962 05/05/1962
75 India (Ấn Độ) Gia nhập: 07/09/1998 07/12/1998
76 Indonesia Tuyên bố tiếp tục áp dụng: 15/08/1950 24/12/1950
77 Iran (Islamic Republic of) Gia nhập: 01/09/1959 16/12/1959
78 Iraq Gia nhập: 21/10/1975 24/01/1976
79 Ireland Gia nhập: 22/10/1925 04/12/1925
80 Israel Gia nhập: 14/12/1949 24/03/1950
81 Italy (Ý) 20/03/1883 Gia nhập: 06/06/1884 07/07/1884
82 Jamaica Gia nhập: 24/09/1999 24/12/1999
83 Japan (Nhật Bản) Gia nhập: 18/04/1899 15/07/1899
84 Jordan Gia nhập: 12/04/1972 17/07/1972
85 Kazakhstan Tuyên bố tiếp tục áp dụng: 16/02/1993 25/12/1991
86 Kenya Gia nhập: 14/05/1965 14/06/1965
87 Kuwait Gia nhập: 02/09/2014 02/12/2014
88 Kyrgyzstan Tuyên bố tiếp tục áp dụng: 14/02/1994 25/12/1991
89 Lao People’s Democratic Republic (Lào) Gia nhập: 08/07/1998 08/10/1998
90 Latvia Gia nhập: 07/06/1993 07/09/1993
91 Lebanon Gia nhập: 18/06/1924 01/09/1924
92 Lesotho Gia nhập: 27/06/1989 28/09/1989
93 Liberia Gia nhập: 27/05/1994 27/08/1994
94 Libya Gia nhập: 28/06/1976 28/09/1976
95 Liechtenstein Gia nhập: 08/05/1933 14/07/1933
96 Lithuania Gia nhập: 21/02/1994 22/05/1994
97 Luxembourg Gia nhập: 12/05/1922 30/06/1922
98 Madagascar Gia nhập: 07/10/1963 21/12/1963
99 Malawi Tuyên bố tiếp tục áp dụng: 24/05/1965 06/07/1964
100 Malaysia Gia nhập: 23/06/1988 01/01/1989
101 Mali Gia nhập: 14/10/1982 01/03/1983
102 Malta Gia nhập: 29/08/1967 20/10/1967
103 Mauritania Gia nhập: 26/10/1964 11/04/1965
104 Mauritius Gia nhập: 21/06/1976 24/09/1976
105 Mexico Gia nhập: 20/07/1903 07/09/1903
106 Monaco Gia nhập: 09/02/1956 29/04/1956
107 Mongolia (Mông Cổ) Gia nhập: 16/01/1985 21/04/1985
108 Montenegro Tuyên bố tiếp tục áp dụng: 04/12/2006 03/06/2006
109 Morocco Gia nhập: 27/02/1917 30/07/1917
110 Mozambique Gia nhập: 09/04/1998 09/07/1998
111 Namibia Gia nhập: 29/12/2003 01/01/2004
112 Nepal Gia nhập: 22/03/2001 22/06/2001
113 Netherlands (Hà Lan) 20/03/1883 Gia nhập: 06/06/1884 07/07/1884
114 New Zealand Gia nhập: 10/06/1931 29/07/1931
115 Nicaragua Gia nhập: 03/04/1996 03/07/1996
116 Niger Gia nhập: 10/09/1963 05/07/1964
117 Nigeria Gia nhập: 17/07/1963 02/09/1963
118 North Macedonia Tuyên bố / Thông báo kế nhiệm: 23/07/1993 08/09/1991
119 Norway Gia nhập: 29/05/1885 01/07/1885
120 Oman Gia nhập: 14/04/1999 14/07/1999
121 Pakistan Gia nhập: 22/04/2004 22/07/2004
122 Panama Gia nhập: 19/07/1996 19/10/1996
123 Papua New Guinea Gia nhập: 15/03/1999 15/06/1999
124 Paraguay Gia nhập: 25/02/1994 28/05/1994
125 Peru Gia nhập: 11/01/1995 11/04/1995
126 Philippines Gia nhập: 12/08/1965 27/09/1965
127 Poland (Ba Lan) Gia nhập: 24/06/1919 10/11/1919
128 Portugal (Bồ Đào Nha) 20/03/1883 Gia nhập: 06/06/1884 07/07/1884
129 Qatar Gia nhập: 05/04/2000 05/07/2000
130 Republic of Korea (Hàn Quốc) Gia nhập: 01/02/1980 04/05/1980
131 Republic of Moldova Tuyên bố tiếp tục áp dụng: 03/06/1993 25/12/1991
132 Romania Gia nhập: 26/08/1920 06/10/1920
133 Russian Federation (Liên bang Nga) Gia nhập: 16/03/1965 01/07/1965
134 Rwanda Gia nhập: 03/11/1983 01/03/1984
135 Saint Kitts and Nevis Gia nhập: 03/01/1995 09/04/1995
136 Saint Lucia Gia nhập: 09/03/1995 09/06/1995
137 Saint Vincent and the Grenadines Gia nhập: 29/05/1995 29/08/1995
138 Samoa Gia nhập: 21/06/2013 21/09/2013
139 San Marino Gia nhập: 16/12/1959 04/03/1960
140 Sao Tome and Principe Gia nhập: 12/02/1998 12/05/1998
141 Saudi Arabia Gia nhập: 11/12/2003 11/03/2004
142 Senegal Gia nhập: 16/10/1963 21/12/1963
143 Serbia Tuyên bố tiếp tục áp dụng: 19/09/2006 27/04/1992
144 Seychelles Gia nhập: 07/08/2002 07/11/2002
145 Sierra Leone Gia nhập: 17/03/1997 17/06/1997
146 Singapore Gia nhập: 23/11/1994 23/02/1995
147 Slovakia Tuyên bố tiếp tục áp dụng: 30/12/1992 01/01/1993
148 Slovenia Tuyên bố tiếp tục áp dụng: 12/06/1992 25/06/1991
149 South Africa (Nam Phi) Gia nhập: 20/10/1947 01/12/1947
150 Spain (Tây Ban Nha) 20/03/1883 Gia nhập: 06/06/1884 07/07/1884
151 Sri Lanka Gia nhập: 09/10/1952 29/12/1952
152 Sudan Gia nhập: 16/01/1984 16/04/1984
153 Suriname Tuyên bố tiếp tục áp dụng: 16/11/1976 25/11/1975
154 Sweden (Thụy Điển) Gia nhập: 29/05/1885 01/07/1885
155 Switzerland (Thụy Sĩ) 20/03/1883 Gia nhập: 06/06/1884 07/07/1884
156 Syrian Arab Republic Gia nhập: 18/06/1924 01/09/1924
157 Tajikistan Tuyên bố tiếp tục áp dụng: 14/02/1994 25/12/1991
158 Thái Lan Gia nhập: 02/05/2008 02/08/2008
159 Togo Gia nhập: 11/07/1967 10/09/1967
160 Tonga Gia nhập: 14/03/2001 14/06/2001
161 Trinidad and Tobago Gia nhập: 14/05/1964 01/08/1964
162 Tunisia Gia nhập: 20/03/1884 07/07/1884
163 Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ) Gia nhập: 06/08/1925 10/10/1925
164 Turkmenistan Tuyên bố tiếp tục áp dụng: 01/03/1995 25/12/1991
165 Uganda Gia nhập: 14/05/1965 14/06/1965
166 Ukraine Tuyên bố tiếp tục áp dụng: 21/09/1992 25/12/1991
167 United Arab Emirates Gia nhập: 19/06/1996 19/09/1996
168 United Kingdom (Anh) Gia nhập: 17/03/1884 07/07/1884
169 United Republic of Tanzania Gia nhập: 02/04/1963 16/06/1963
170 United States of America (Mỹ) Gia nhập: 18/03/1887 30/05/1887
171 Uruguay Gia nhập: 25/01/1967 18/03/1967
172 Uzbekistan Tuyên bố tiếp tục áp dụng: 18/08/1993 25/12/1991
173 Venezuela (Bolivarian Republic of) Gia nhập: 09/06/1995 12/09/1995
174 Việt Nam 08/03/1949
175 Yemen Gia nhập: 15/11/2006 15/02/2007
176 Zambia Tuyên bố tiếp tục áp dụng: 31/12/1964 06/04/1965
177 Zimbabwe Tuyên bố / Thông báo kế nhiệm: 29/09/1981 18/04/1980

Xem thêm:

Ngày cập nhật: 09/08/2019


Xin lưu ý: Nội dung và các văn bản pháp luật được trích dẫn trong bài viết có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn xem bài viết. Để có được thông tin đầy đủ và chính xác nhất, bạn vui lòng gọi hotline để được tư vấn hoàn toàn miễn phí.

0904.55.99.50